Saturday 20 October 2018

Người Nhật – Wikipedia tiếng Việt


Người Nhật
日本人

Japanese People.jpg
Tổng số dân

Khoảng 130 triệu người
Khu vực có số dân đáng kể

 Nhật Bản      127 triệu
dân số Nikkei chủ yếu ở:
 Brasil
1.400.000[1]
 Hoa Kỳ
1.200.000[2]
 Philippines
150.000
 Trung Quốc
99.000[3]
 Canada
85.000[4]
 Peru
81.000[5]
 Anh Quốc
51.000[6]
 Đức
35.000[7]
 Argentina
30.000[8]
 Úc
27.000[9]
 Singapore
23.000[10]
 México
20.000[11]
 Đài Loan
16.000[12]
 Hàn Quốc
15.000[13]
Ngôn ngữ

Tiếng Nhật
Tôn giáo

Shinto, Phật giáo trên danh nghĩa.



Người Nhật Bản (kanji:日本人, rōmaji: nihonjin, nipponjin) là dân tộc chi phối Nhật Bản.[1][2][3][4][5] Trên thế giới có khoảng 130 triệu người huệ duệ của dân tộc Nhật, khoảng 127 triệu người trong số đó là cư dân của Nhật Bản. Người gốc Nhật sống ở nước ngoài được gọi là nikkeijin (日系人?) (Nhật hệ nhân). Thuật ngữ "người Nhật Bản hay dân tộc Nhật Bản" cũng được sử dụng trong một số ngữ cảnh để chỉ các dân tộc khác, bao gồm cả người Yamato, người Ainu,người Triều Tiên và người Ryukyu.

Người Nhật sử dụng tiếng Nhật, một ngôn ngữ chắp dính và được coi là một ngôn ngữ cô lập. Chữ viết sử dụng ba loại chữ Hiragana, Katakana và chữ Kanji.






No comments:

Post a Comment